1 |
phân tích- Phân: phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận - Tích: đánh giá, nhận xét làm rõ vấn đề. => Phân tích là việc phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận, từ đó xem xét cụ thể theo từng bộ phận để chỉ ra mối quan hệ cấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng, đồng thời đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
|
2 |
phân tíchphan tích là chia nho đối tượng thành nhiều khía cạnh khcá dể phân tich chúng .từ những cái nhỏ tatổng hợp chúng thành í lớn để đưa ra ý ngghĩa chung
|
3 |
phân tíchđgt. 1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu: phân tích bài thơ phân tích tình hình phân tích rất hợp lí. 2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất: phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.
|
4 |
phân tíchnghia la tach tung thu mot noi va lam ro van de
|
5 |
phân tíchđgt. 1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu: phân tích bài thơ phân tích tình hình phân tích rất hợp lí. 2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất: phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.. Các kết [..]
|
6 |
phân tíchPhân tích là việc phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận, từ đó xem xét cụ thể theo từng bộ phận để chỉ ra mối quan hệ cấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng, đồng thời đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
|
7 |
phân tíchphân chia, thật sự hay bằng tưởng tượng, một đối tượng nhận thức ra thành các yếu tố phân tích tình hình phân tích nguyên nhân v [..]
|
8 |
phân tíchPhân tích là việc phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận, từ đó xem xét cụ thể theo từng bộ phận để chỉ ra mối quan hệ cấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng, đồng thời đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
|
9 |
phân tíchPhân tích là chia nhỏ đối tượng ra thành nhiều khía cạnh khác nhau. Sau đó tổng hợp lại thành một ý lớn từ những khía cạnh chúng ta đã phân tích
|
10 |
phân tíchphân tích là gì ? là phân tích ra những gì mình chưa hiểu
|
11 |
phân tích- Phân: phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận- Tích: đánh giá, nhận xét làm rõ vấn đề.=> Phân tích là việc phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận, từ đó xem xét cụ thể theo từng bộ phận để chỉ ra mối quan hệ cấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng, đồng thời đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
|
12 |
phân tích Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu. | : '''''Phân tích''' bài thơ.'' | : '''''Phân tích''' tình hình.'' | : '''''Phân tích''' rất hợp lí.'' | Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất. | : ''''' [..]
|
13 |
phân tíchniddesa (nam), paṭisambhidā (nữ), vibhaṅga (nam), vavattheti (vi + ava + thā + e)
|
<< cherry | bi kịch >> |